Ngày 13/4/2022, tại Phú Quốc, cùng với mẫu tay ga nữ Yamaha Janus hoàn toàn mới, Yamaha Motor Việt Nam đồng thời giới thiệu mẫu tay ga Yamaha FreeGo 2022 phong cách nam tính, hướng đến đối tượng người tiêu dùng trẻ, là thế hệ gen Z với lối sống năng động.
Cụ thể hơn, Yamaha FreeGo 2022 được hướng đến đối tượng khách hàng nam giới độ tuổi từ 18-25 tuổi, có thể là sinh viên, nhân viên, người mới đi làm, sống chủ yếu ở thành phố, khu vực đô thị.
Mẫu xe FreeGo 2022 với một số cải tiến, được bán ra với 2 phiên bản, gồm bản Tiêu chuẩn có giá đề xuất 29,4 triệu đồng và bản Đặc biệt có giá đề xuất 33,3 triệu đồng (giá xe đã bao gồm VAT).
Yamaha FreeGo 2022 kết hợp hài hòa giữa sự thoải mái, kiểu dáng hiện đại cùng các trang bị tiện ích. Xe được trang bị động cơ Blue Core 125cc. Việc trang bị Smart Motor Generator (Bộ phát điện thông minh) giúp khởi động êm ái và giảm thiểu tiếng ồn. Bên cạnh đó, FreeGo còn có thêm hệ thống Stop & Start System (Hệ thống ngắt động cơ tạm thời), Smart Key (Hệ thống khóa thông minh), hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và các tiện ích thiết kế như đèn pha LED, màn hình kỹ thuật số LCD, bánh xe lớn thể thao.

Thông số kỹ thuật Yamaha FreeGo 2022:
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
|
1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1.275 mm
|
Độ cao yên xe
|
780 mm
|
Độ cao gầm xe
|
135 mm
|
Trọng lượng ướt
|
100 kg (Phiên bản FreeGo)
102 kg (Phiên bản FreeGo S)
|
Dung tích bình xăng
|
4,2 lít
|
ĐỘNG CƠ
|
Loại động cơ
|
Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
|
Dung tích xy – lanh
|
125 cc
|
Bố trí xy lanh
|
Xy - lanh đơn
|
Đường kính và hành trình piston
|
52,4 × 57,9 mm
|
Tỷ số nén
|
9,5:1
|
Công suất tối đa
|
7,0 kW (9,5 PS)/8.000 vòng/phút
|
Mô-men cực đại
|
9,5 N.m (1,0 kgf.m)/5.500 vòng/phút
|
Hệ thống khởi động
|
Điện
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Phun xăng
|
Kiểu hệ thống truyền động
|
Dây đai V tự động
|
Tỷ số truyền động
|
2,290 – 0,770 (stepless CVT)
|
KHUNG SƯỜN
|
Loại khung
|
Underbone
|
Kích thước lốp trước
|
100/90 – 12 59J (Không săm)
|
Kích thước lốp sau
|
110/90 – 12 64L (Không săm)
|
Phanh trước
|
Đĩa thủy lực
|
Phanh sau
|
Phanh đùm
|
Giảm xóc trước
|
Phuộc ống lồng
|
Giảm xóc sau
|
Giảm chấn dầu và lò xo
|
HỆ THỐNG ĐIỆN
|