Ngày 22/7/2020, KIA Seltos hoàn toàn mới chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam, điều này sẽ khiến cho phân khúc xe đô thị B-SUV đã "nóng" nay lại càng sôi động hơn bao giờ hết. Trong phạm vi bài viết này, hãy cùng so sánh nhanh những thông số cơ bản của KIA Seltos với 3 dòng xe khác là: Ford EcoSport 1.0L Titanium, Hyundai Kona 1.6L Turbo và Honda HR-V L.
Kia Seltos sở hữu kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là: (4.315 x 1.800 x 1.645)mm đi kèm chiều dài cơ sở 2.610mm. Theo đó, kích thước và chiều dài cơ sở của Seltos gần tương đương Ford EcoSport và Honda HR-V. Trong khi Hyundai Kona sẽ ngắn hơn so với các đối thủ còn lại. Về khoảng sáng gầm, Kia Seltos nổi trội hơn cả với 190mm trong khi các đối thủ khác chỉ 170-175mm.
Kia Seltos
Về hệ động lực, chỉ duy nhất Honda HR-V vẫn sử dụng máy 1.8L nạp khí tự nhiên, hộp số vô cấp CVT trong khi các đối thủ khác đều có phiên bản máy tăng áp. Kia Seltos được trang bị động cơ 1.4L tăng áp, công suất 138 mã lực và 242Nm, đi kèm hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp. Hyundai Kona nổi trội hơn cả với động cơ Gamma 1.6 TGD-I cho công suất lên đến 177 mã lực và momen xoắn 265Nm.
Ford Ecosport
Những mẫu xe đô thị thường luôn được các hãng ưu ái rất nhiều về mặt trang bị và công nghệ. Trong đó, Kia Seltos phiên bản Premium có thể nói là "vô đối" về mặt trang bị: Màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch, hệ thống đèn Mood Light với 6 chủ đề + 8 màu sắc thay đổi theo nhịp điệu nhạc, làm mát hàng ghế trước, hàng ghế sau ngả lưng,...Kia Seltos là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc được trang bị 3 chế độ kiểm soát lực kéo giúp xe linh hoạt trên nhiều loại địa hình.
Honda HR-V
Về các trang bị an toàn, tất cả các mẫu xe đều sở hữu các tính năng tiêu chuẩn như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi.... Hyundai Kona nổi trội hơn khi được trang bị tính năng: cảnh báo điểm mù BSD và cảnh báo áp suất lốp TPMS.
Hyundai Kona
Bảng so sánh:
Giá bán (triệu đồng)
|
719
|
689
|
750
|
866
|
Xuất xứ
|
Lắp ráp
|
Lắp ráp
|
Lắp ráp
|
Nhập khẩu
|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
|
4.315 x 1.800 x 1.645
|
4.325 x 1.755 x 1.665
|
4.165 x 1.800 x 1.565
|
4.334 x 1.772 x 1.605
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.610
|
2.519
|
2.600
|
2.610
|
Khoảng sáng gầm (mm)
|
190
|
175
|
170
|
170
|
Động cơ
|
Kappa 1.4 T-GDI
|
1.0L EcoBoost
|
Gamma 1.6 T-GDI
|
1.8L SOHC i-VTEC
|
Công suất (Hp @ RPM)
|
138 @ 6.000
|
125 @ 6.000
|
177 @ 5.500
|
141 @ 6.500
|
Momen xoắn (Nm @ RPM)
|
242 @ 1.500 - 3.200
|
170 @ 4.500
|
265 @ 1.500 – 4.500
|
172 @ 4.300
|
Hộp số
|
Ly hợp kép 7 cấp
|
6 cấp AT
|
Ly hợp kép 7 cấp
|
CVT
|
Dẫn động
|
Cầu trước
|
Cầu trước
|
Cầu trước
|
Cầu trước
|
Hệ thống treo trước
|
McPherson
|
McPherson
|
McPherson
|
McPherson
|
Hệ thống treo sau
|
Thanh cân bằng
|
Thanh xoắn
|
Thanh cân bằng
|
Liên kết đa điểm
|
Lốp (Trước/Sau)
|
215/60 R17
|
205/50 R17
|
235/45 R18
|
1`5/55 R17
|
Cụm đèn trước
|
LED
|
Halogen Projector
|
LED
|
LED
|
Cấu hình ghế
|
5 chỗ
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh độ ngả
|
5 chỗ
Hàng ghế sau gập 60/40
|
5 chỗ
Hàng ghế sau gập 60/40
|
5 chỗ
Hàng ghế sau gập 3 chế độ
|
Da ghế ngồi
|
Da
|
Da
|
Da
|
Da
|
Phanh tay
|
Cơ
|
Cơ
|
Cơ
|
Điện tử
|
Hệ thống điều hoà
|
Tự động
|
Tự động
|
Tự động
|
Tự động
|
Hệ thống giải trí
|
Màn hình AVN 10,25 inch kết nối Apple Carplay/Android Auto, Bluetooth/USB/AM/FM
|
Màn hình cảm ứng 8inch kết nối SYNC 3, Bluetooth/USB/AM/FM
|
Màn hình cảm ứng AVN
Apple Carplay, Bluetooth/USB/AM/FM
|
Màn hình cảm ứng 6.8 inch HDMI/Bluetooth/USB/AM/FM.
|
Hệ thống âm thanh
|
06 loa
|
07 Loa
|
06 Loa
|
04 Loa
|