Công ty Honda Việt Nam (HVN) vừa giới thiệu mẫu xe số phổ thông Honda Blade 110cc phiên bản mới với sự chấm phá mới trong thiết kế tem xe và mặt đồng hồ, giúp nổi bật nét cá tính và chất thể thao. Bên cạnh đó HVN còn bổ sung thêm màu Xanh Đen mới cho phiên bản tiêu chuẩn.
Honda Blade 110cc mới sẽ chính thức được giới thiệu ra thị trường ngày 22/01/2019 thông qua Hệ thống Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc ,với chế độ bảo hành mới 3 năm hoặc 30.000km và giá bán cụ thể cho 3 phiên bản như sau:
STT
|
Phiên bản
|
Màu Sắc
|
Giá bán lẻ đề xuất
(đã bao gồm thuế GTGT)
|
1
|
Thể thao – Phanh đĩa, vành đúc
|
Xanh đen, Đen trắng đỏ,
Trắng đen, Đỏ đen
|
21.300.000
|
2
|
Tiêu chuẩn – Phanh đĩa, vành nan hoa
|
Xanh đen (Mới), Đen, Đỏ đen
|
19.800.000
|
3
|
Tiêu chuẩn – Phanh cơ, vành nan hoa
|
Xanh đen (Mới), Đen, Đỏ đen
|
18.800.000
|
Honda Blade 110cc phiên bản Tiêu chuẩn với màu Xanh Đen mới, tem xe mới
Những đường nét và hình khối thiết kế tem xe Blade 110cc được điều chỉnh với mục đích khác nhau để thể hiện chất riêng. Nếu tem xe trên bản Tiêu chuẩn vẫn giữ các đường nét sắc nhọn vươn dài ôm phủ trên thân xe, tạo cho mẫu xe vẻ dũng mãnh thì tem xe trên bản Thể thao lại mang đến sự độc đáo với cảm hứng thiết kế từ đua xe. Chữ “Race” được biến hóa trong sự kết hợp các đường nét một cách mới lạ, làm bật lên nét thể thao trong tổng thể thiết kế của xe.
Honda Blade 110cc phiên bản "Tem mới" vẫn sử dụng động cơ 110cc, làm mát bằng không khí với công suất tối đa 6,18kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men cực đại 8,65Nm tại 5.500 vòng/phút.
Honda Blade 110cc phiên bản Thể thao với vành nan hoa
Thông số kỹ thuật chi tiết Honda Blade 110cc:
Tên sản phẩm
|
BLADE 110
|
Khối lượng bản thân
|
Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg
Phiên bản thể thao: 99kg
|
Dài x Rộng x Cao
|
1.920 x 702 x 1.075 mm
|
Khoảng cách trục bánh xe
|
1.217 mm
|
Độ cao yên
|
769 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
141 mm
|
Dung tích bình xăng
|
3,7 lít
|
Kích cỡ lốp trước/ sau
|
Trước: 70/90 -17 M/C 38P
Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
|
Phuộc trước
|
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
|
Phuộc sau
|
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
|
Loại động cơ
|
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
|
Dung tích xi-lanh
|
109,1cm3
|
Đường kính x hành trình pít-tông
|
50,0 mm x 55,6 mm
|
Tỉ số nén
|
9,0 : 1
|
Công suất tối đa
|
6,18 kW/7.500 vòng/phút
|
Mô-men cực đại
|
8,65 Nm/5.500 vòng/phút
|
Dung tích nhớt máy
|
1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
|
Hộp số
|
Cơ khí, 4 số tròn
|
Hệ thống khởi động
|
Điện/ Đạp chân
|
mặt đồng hồ với các thông số vận hành cũng được thiết kế mới và bố trí lại giúp hiển thị đầy đủ, thuận tiện nhất cho người lái khi quan sát và vận hành.